NGƯỜI XUẤT CHÚNG | KẺ KHÔNG CÓ TIỀN ĐỒ
1. Tư tưởng đ.ộ.c lập | Không có chính kiến
2. Lạc quan tích cực | B.i qu.an t.iêu c.ực
3. Nhìn xa trông rộng | Hay s.o.i m.ó.i, ch.ấp v.ặt
4. Chủ động trong tất cả mọi việc | Ỷ lại, chịu sự sai bảo của người khác
5. Sống kỷ luật | B.uông th.ả bản thân
6. Dùng thời gian rảnh để học tập không ngừng | Dùng thời gian rảnh để ăn chơi s.a đ.ọ.a
7. Được ví như con lật đật, khó khăn gian nan chẳng thể đ.á.n.h b.ại | Được ví như tượng đất chưa nung, gió thổi mưa rơi thì biến thành bùn nhão
Nguồn ảnh: Mape Academy
Nguồn: ST